Chú thích Aku no Hana

  1. “The Flowers of Evil”. Vertical, Inc. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.
  2. Webb, Charles (ngày 22 tháng 4 năm 2013). “Sentai Filmworks Bringing Rotoscoped 'Flowers of Evil' Anime To The U.S.”. MTV. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2020.
  3. Loo, Egan (ngày 5 tháng 8 năm 2012). “The Flowers of Evil Suspense Manga Gets Anime”. Anime News Network. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
  4. “Vertical Adds Flowers of Evil School Romance Manga”. Anime News Network. Ngày 2 tháng 10 năm 2011.
  5. “惡の華、4年半の連載に幕。スイートプールサイド新作も”. Natalie. Ngày 9 tháng 5 năm 2014.
  6. Sarah Nelkin (Ngày 5 tháng 4 năm 2014). “The Flowers of Evil Manga Ends Next Month”. Anime News Network.
  7. 1 2 “15 Titles Nominated for 5th Manga Taisho Awards”. Anime News Network. ngày 16 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2012.
  8. 1 2 “Sentai Filmworks Licenses Flowers of Evil TV Anime”. Anime News Network. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2013.
  9. 1 2 Morrisy, Kim. “Flowers of Evil Manga Creator Draws Live-Action Film Poster”. Anime News Network. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2019.
  10. 1 2 3 “Aku no Hana”. Otaku Mode. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2015.
  11. Oshimi, Shuzo (ngày 8 tháng 5 năm 2012). The Flowers of Evil Vol. 1. Vertical. tr. 44. ISBN 978-1-935654-46-9.
  12. Oshimi, Shuzo (ngày 10 tháng 7 năm 2012). The Flowers of Evil Vol. 2. Vertical. tr. 96. ISBN 978-1-935654-47-6.
  13. Oshimi, Shuzo (ngày 23 tháng 10 năm 2012). The Flowers of Evil Vol. 3. Vertical. tr. 68. ISBN 978-1-935654-48-3.
  14. Oshimi, The Flowers of Evil Vol. 3, p. 34
  15. Oshimi, The Flowers of Evil Vol. 1, p. 108
  16. Oshimi, The Flowers of Evil Vol. 1, p. 140
  17. Oshimi, The Flowers of Evil Vol. 2, p. 66
  18. 1 2 Oshimi, The Flowers of Evil Vol. 1, p. 172
  19. 1 2 アニメ「惡の華」原作者・押見修造と監督・長濱博史が対談 (bằng tiếng Japanese). Natalie. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) (Fan summary)
  20. 1 2 Chuang, Jeff (ngày 3 tháng 6 năm 2013). “Aku no Hana's Hiroshi Nagahama talks Flowers, Evil”. Japanator. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2015.
  21. Sevakis, Justin. “Anime Spotlight - Flowers of Evil”. Anime News Network. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2015.
  22. Yegulalp, Serdar (ngày 8 tháng 4 năm 2013). “'Flowers of Evil' Anime Sparks Controversy over Rotoscoped Characters”. About.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2015.
  23. Anderson, Chris. “Blog Post: On The Flowers Of Evil Anime”. The Diagonal. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2015.[liên kết hỏng]
  24. Oshimi, The Flowers of Evil Vol. 3, p. 172
  25. 惡の華、4年半の連載に幕。スイートプールサイド新作も (bằng tiếng Japanese). Natalie. ngày 9 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  26. 惡の華(1) (bằng tiếng Japanese). Kodansha Comic Plus. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. 惡の華(11) (bằng tiếng Japanese). Kodansha Comic Plus. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. “Vertical Adds Flowers of Evil School Romance Manga”. Anime News Network. ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2012.
  29. “Flowers of Evil, Volume 1”. Random House. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2015.
  30. “Flowers of Evil, Volume 11”. Random House. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2015.
  31. “Vertical to Release Your Lie in April Light Novel in July”. Anime News Network. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2017.
  32. Oshimi, The Flowers of Evil Vol. 3, p. 140
  33. “I Fiori del Male Aku no Hana 1” (bằng tiếng Italian). Panini Comics. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. “Las Flores del Mal 1” (bằng tiếng Spanish). Norma Editorial. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. 惡之華 (第1集) (bằng tiếng Chinese). Tong Li Publishing. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. 史上初・全編ロトスコープのテレビアニメ『惡の華』4月放送開始. Oricon (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “Crunchyroll to Stream Flowers of Evil TV Anime”. Anime News Network. ngày 4 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
  38. アニメ『惡の華』OP主題歌は後藤まりこ、の子、南波志帆、宇宙人しのさきが歌唱 (bằng tiếng Japanese). CINRA. ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “Sakura-Con 2014”. Anime B&B. ngày 25 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2015.
  40. “Japanese Comic Ranking, January 2–8”. Anime News Network. ngày 11 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  41. “Japanese Comic Ranking, January 9–15”. Anime News Network. ngày 18 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  42. “Japanese Comic Ranking, December 10–16”. Anime News Network. ngày 19 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  43. “Japanese Comic Ranking, June 3–9”. Anime News Network. ngày 12 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  44. “Japanese Comic Ranking, June 10–16”. Anime News Network. ngày 21 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  45. “Japanese Comic Ranking, August 5–11”. Anime News Network. ngày 14 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  46. “Japanese Comic Ranking, August 12–18”. Anime News Network. ngày 21 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  47. “Japanese Comic Ranking, January 6–12”. Anime News Network. ngày 15 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  48. “Japanese Comic Ranking, January 13–19”. Anime News Network. ngày 22 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  49. “Japanese Comic Ranking, June 9–15”. Anime News Network. ngày 18 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  50. “Japanese Comic Ranking, June 16–22”. Anime News Network. ngày 25 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  51. “Flowers of Evil Manga's 9 Volumes Have 2 Million Copies”. Anime News Network. ngày 7 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  52. “Top Manga Ranked by Kono Manga ga Sugoi 2014 Voters”. Anime News Network. ngày 9 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  53. “New York Times Manga Best Seller List, May 13–19”. Anime News Network. ngày 25 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  54. “New York Times Manga Best Seller List, October 28–November 3”. Anime News Network. ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  55. マンガ大賞2012は荒川弘の新境地「銀の匙」 (bằng tiếng Japanese). Natalie. ngày 23 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  56. Kimlinger, Carl (ngày 23 tháng 7 năm 2013). “Flowers of Evil Episodes 1-13 Streaming”. Anime News Network. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2015.
  57. Creamer, Nick (ngày 8 tháng 12 năm 2014). “Flowers of Evil Sub.Blu-Ray”. Anime News Network. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2015.
  58. Eisenbeis, Richard (ngày 16 tháng 7 năm 2013). “Flowers of Evil is a Boring, Unengaging Anime”. Kotaku. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2015.
  59. Jones, Tim. “Flowers of Evil”. THEM Anime Reviews. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2015.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Aku no Hana http://anime.about.com/b/2013/04/08/flowers-of-evi... http://www.animenewsnetwork.com/anime-spotlight/20... http://www.animenewsnetwork.com/news/2011-10-01/ve... http://www.animenewsnetwork.com/news/2012-01-11/ja... http://www.animenewsnetwork.com/news/2012-01-16/15... http://www.animenewsnetwork.com/news/2012-01-18/ja... http://www.animenewsnetwork.com/news/2012-05-25/ne... http://www.animenewsnetwork.com/news/2012-11-09/ne... http://www.animenewsnetwork.com/news/2012-12-19/ja... http://www.animenewsnetwork.com/news/2013-04-04/cr...